Thành lập chi nhánh là nhu cầu thường thấy của các doanh nghiệp để phù hợp hơn với tình hình kinh doanh của thị trường, khách hàng và chính bản thân doanh nghiệp. Khi thực hiện thủ tục, khâu chuẩn bị hồ sơ là một khâu vô cùng quan trọng. Dưới đây Everestlaw xin trình bày mẫu hồ sơ thành lập chi nhánh công ty. Quý khách có thể tham khảo và làm theo để hạn chế sai sót không đáng có.
>> Mẫu thành lập địa điểm kinh doanh
Thông báo lập chi nhánh tới Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi đặt chi nhánh. Nội dung thông báo gồm:
a) Mã số doanh nghiệp;
b) Tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;
c) Tên chi nhánh dự định thành lập;
d) Địa chỉ trụ sở chi nhánh;
đ) Nội dung, phạm vi hoạt động của chi nhánh;
e) Họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu chi nhánh;
g) Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh;
Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh;
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đứng đầu chi nhánh;
Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh hoặc của cá nhân khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
MẪU HỒ SƠ THÀNH LẬP CHI NHÁNH CÔNG TY
Mẫu Thông báo về việc lập chi nhánh quy định tại Phụ lục II8 Thông tư số 01/2013/TTBKHĐT.
PHỤ LỤC III-1
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…, ngày … tháng …
năm……… |
THÔNG BÁO
LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ..................................................................................................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
............................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Fax: .......................
Email: …………………………………………… Website: .................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): .........................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………….. Giới tính:
Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: …………………
Quốc tịch: ........
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................
Ngày cấp: …../...…/…….. Nơi cấp: ....................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ..................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................
Ngày cấp: …../..…./…… Ngày hết hạn:
……/...…/…… Nơi cấp: ......
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ..............................
Email: ………………………………………. Website: .......................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ
kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..........................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................. Xã/Phường/Thị trấn:................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:....................... Tỉnh/Thành phố:....................................................................... Điện thoại: ………………………………………….. Fax:........ Email:....................................................................................... |
||||||||||||||||||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần
kê khai nội dung này): ….../....…/……… |
||||||||||||||||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/…. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động (dự kiến):...................................................... |
||||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):.............................................. |
||||||||||||||||||||
7 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:............................................................... Tài khoản kho bạc:................................................................... |
||||||||||||||||||||
8 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
9 |
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt
động chính1:............... ................................................................................................. |
1 Chọn một trong các ngành, nghề kinh
doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính
của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |