Trong hồ sơ thành lập địa điểm kinh doanh thì Thông báo lập Địa điểm kinh doanh (theo mẫu Phụ lục II-8 Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). là một trong những biểu mẫu thành lập địa điểm kinh doanh quan trọng. Dưới đây là mẫu thành lập địa điểm kinh doanh Everestlaw cập nhập mới nhất và chia sẻ đến bạn.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ………, ngày …… tháng ….. năm ……. |
VỀ VIỆC LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠIDIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Kínhgửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinhdoanh (chỉ kê khai nếu không có mã sốdoanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng kýhoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh vớicác nội dung sau:
1.Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghibằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diệnviết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diệnviết tắt (nếu có): .............................................................
2. Địa chỉchi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộctỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………………Fax:....................................
Email:…………………………………………………………Website:..............................
3.Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghitên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
| | |
| | |
4.Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………..……………….Giới tính:
Sinh ngày: …../ ….../ ……..Dân tộc:………………………. Quốc tịch: ............................
Chứng minh nhân dân số: .....................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ……..Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................
Ngày cấp: ……./ ……/ ……. Ngày hết hạn:……/ …../ ……….. Nơi cấp:.........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộctỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộctỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………Fax: ................................
Email: …………………………………………………………...Website: .........................
5.Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng kýhoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .......................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chinhánh: .........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt độngchi nhánh (trường hợp không có mã số chinhánh/mã số thuế của chi nhánh):...................................................................................................................................
6.Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||
1 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):............................................................................................................................... Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………..Fax:....................................................... Email:..................................................................................................................................... | ||
2 | Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cẩp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. | ||
3 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) | ||
| Hạch toán độc lập | c | |
| Hạch toán phụ thuộc | c | |
4 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||
5 | Tổng số lao động (dự kiến):................................................................................................... | ||
6 | Đăng ký xuất khẩu (có/không):............................................................................................. | ||
7 | Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:............................................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... | ||
8 | Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) | ||
| Giá trị gia tăng | c | |
| Tiêu thụ đặc biệt | c | |
| Thuế xuất, nhập khẩu | c | |
| Tài nguyên | c | |
| Thu nhập doanh nghiệp | c | |
| Môn bài | c | |
| Tiền thuê đất | c | |
| Phí, lệ phí | c | |
| Thu nhập cá nhân | c | |
| Khác | c | |
9 | Ngành, nghề kinh doanh chính1: .......................................................................................... ............................................................................................................................................... | ||
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đạidiện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanhnghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trướcpháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Chọn mộttrong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiếnlà nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanhtại thời điểm đăng ký.
Để được tư vấn thành lập địa điểm kinh doanh Miễn phí vui lòng gọi số: 0982 006 892