
Thủ tục Chuyển nhượng dự án
1. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư do mình thực hiện cho nhà đầu tư khác. Điều kiện chuyển nhượng dự án thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 65 Nghị định 108.
2. Trường hợp chuyển nhượng dự án của tổ chức kinh tế không gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án sẽ tuân thủ các điều kiện và thủ tục chuyển nhượng vốn quy định tại Điều 65 Nghị định 108.
3. Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện và thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp quy định tại Điều 56 Nghị định 108.
4. Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức kinh tế để tiếp tục triển khai dự án đầu tư đó thì thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định của Nghị định 108.
5. Hồ sơ chuyển nhượng dự án đầu tư gồm: văn bản đăng ký chuyển nhượng dự án; hợp đồng chuyển nhượng dự án; văn bản về tư cách pháp lý của bên nhận chuyển nhượng; báo cáo tình hình hoạt động triển khai dự án.
6. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện (Điều 45 Luật Đầu tư 2014, Điều37 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP)
- Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thờigian tiếp nhận và trả kết quả: Trong các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáuvà buổi sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; buổi chiềutừ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút).
Trong trường hợp Nhà đầu tư ủy quyền cho người khác đinộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì người làm thủ tụcnộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư phải xuất trình Giấychứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp phápkhác và các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa Nhà đầu tư và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ,nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,nhận kết quả; hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhậnkết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, nếu hồsơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồsơ, cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ cho Nhà đầu tư; nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủthìchuyên viên tiếp nhận/hướng dẫn giải thích để nhà đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp ((1) Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưvà không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; (2) Dự án được cấp Giấychứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khaithác, vận hành): Trong thời hạn 10 ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điềukiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủtrương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
+ Trong thời hạn03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồsơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyểnnhượng dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơquan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lýcủa mình.
+ Trong thời hạn25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tưtrình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Điểmc và Điểm d Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư 2014).
+ Trong thời hạn10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, BộKế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầutư.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báocáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bảnquyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủyban nhân dân Thành phố và Cơ quan đăng ký đầu tư;
+ Trong thời hạn05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trươngđầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhàđầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
*Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Trong thời hạn03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồsơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyểnnhượng dự án đầu tư;
+ Trong thời hạn10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơquan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạmvi quản lý của mình;
+ Trong thời hạn20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo vềviệc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án;
+ Trong thời hạn05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Cơ quan đăng ký đầu tư, Ủyban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;
+ Trong thời hạn03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trươngđầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhàđầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Bước 4:Nhà đầu tư căn cứ vào ngày hẹn trên Giấy tiếp nhận hồ sơ đến nhận kết quả giảiquyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
b)Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở của SởKế hoạch và Đầu tư.
c) Thành phần, số lượnghồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghịđiều chỉnh dự án đầu tư (Theo mẫu);
- Báo cáo tìnhhình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (Theo mẫu);
- Hợp đồng chuyểnnhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản sao chứngminh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bảnsao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lýtương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứngnhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồngBCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Bản sao mộttrong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáotài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công tymẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tàichính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
Ghi chú: Bản sao hợp lệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghịđịnh 118/2015/NĐ-CP: bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơquan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính hoặc bảnin từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trườnghợp thông tin gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng kýdoanh nghiệp và đầu tư.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ đối với: (i) dự án đầu tư hoạt động theo Giấychứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư;(ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết địnhchủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưadự án vào khai thác, vận hành.
- 04 bộ hồ sơ (01 bản chính + 03 bản sao) đối với dự án đầutư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thànhphố.
- 08 bộ hồ sơ (01 bản chính + 07 bản sao) đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết địnhchủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơhợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theoGiấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầutư.
- Trong thời hạn 20 ngày + 8 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộcdiện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Trong thời hạn 25 ngày + 22 ngày làm việc kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư vàthuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư (cánhân và tổ chức).
e) Cơ quan thực hiệnthủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dânThành phố/Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kếhoạch và Đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhậnđăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầutư (thay đổi nhà đầu tư).
- Văn bản điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủtướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân Thành phố đốivới dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; hoặc
- Văn bản thôngbáo từ chối (nêu rõ lý do).
h)Tên mẫu đơn, mẫu tờkhai:
- Trường hợp điềuchỉnh chủ trương đầu tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư - Mẫu I.6 banhành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Trường hợp khôngthuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầutư - Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tìnhhình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh - Mẫu I.8 ban hành kèmtheo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không có.
k) Yêu cầu và điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Nhà đầu tư chuyển nhượng dự ánđầu tư thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư đượccấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Nhà đầu tư có dự án đầu tưthuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhândân Thành phố nhưng không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ dự án đầu tưmà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn vàđưa dự án vào khai thác, vận hành.
Ghi chú: Thủ tụcnày cũng áp dụng đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứngnhận đầu tư hoặc Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trong trường hợp này,Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho nội dung dựán đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ cógiá trị pháp lý tương đương.
* Điều kiện chuyểnnhượng dự án đầu tư:
Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng toàn bộhoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều kiện sauđây (Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư 2014):
(1) Không thuộc mộttrong các trường hợp bị chấm dứt hoạt động (khoản 1 Điều 48 của Luật đầu tư2014):
- Nhà đầu tư quyếtđịnh chấm dứt hoạt động của dự án;
- Theo các điều kiệnchấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp;
- Hết thời hạn hoạtđộng của dự án đầu tư;
- Dự án đầu tư thuộcmột trong các trường hợp sau mà nhà đầu tư không có khả năng khắc phục điều kiệnngừng hoạt động (khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật đầu tư 2014):
+ Cơ quan quản lýnhà nước về đầu tư quyết định ngừng hoặc ngừng một phần hoạt động của dự án đầutư trong các trường hợp sau đây:
· Để bảo vệ ditích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của Luật di sản văn hóa;
· Để khắc phục viphạm môi trường theo đề nghị của cơ quan nhà nước quản lý về môi trường;
· Để thực hiện cácbiện pháp bảo đảm an toàn lao động theo đề nghị của cơ quan nhà nước quản lý vềlao động;
· Theo quyết định,bản án của Tòa án, Trọng tài;
· Nhà đầu tư khôngthực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và đã bị xử lý vi phạmhành chính nhưng tiếp tục vi phạm.
+ Thủ tướng Chínhphủ quyết định ngừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư trong trườnghợp việc thực hiện dự án có nguy cơ ảnh hưởng đến an ninh quốc gia theo đề nghịcủa Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
· Nhà đầu tư bịNhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư hoặc không được tiếp tục sử dụng địađiểm đầu tư và không thực hiện thủ tục điều chỉnh địa điểm đầu tư trong thời hạn06 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi đất hoặc không được tiếp tục sử dụngđịa điểm đầu tư;
· Dự án đầu tư đãngừng hoạt động và hết thời hạn 12 tháng kể từ ngày ngừng hoạt động, cơ quanđăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư hoặc đại diện hợp pháp củanhà đầu tư;
· Sau 12 tháng mànhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án theo tiến độđăng ký với cơ quan đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp được giãn tiến độthực hiện dự án đầu tư theo quy định tại Điều 46 của Luật này;
· Theo bản án, quyếtđịnh của Tòa án, Trọng tài.
(2) Đáp ứng điều kiệnđầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp nhà đầu tư nướcngoài nhận chuyển nhượng dự án thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đốivới nhà đầu tư nước ngoài;
(3) Tuân thủ các điềukiện theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về kinh doanh bất động sảntrong trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
(4) Điều kiện quy địnhtại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật cóliên quan (nếu có).
l) Căn cứ pháp lý củathủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 có hiệu lực kể từ ngày 01tháng 7 năm 2015;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiếtvà hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng12 năm 2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạchvà Đầu tư quy định biểu mẫu thựchiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam có hiệu lực kể từngày 02 tháng 01 năm 2016.
MẫuI.6
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầutư
(Áp dụng đối vớidự áncó điều chỉnh chủ trương đầu tư
Theo Điều 34,35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư ...
Nhàđầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chủ trươngđầu tư ......... (số, ngày cấp, cơ quan cấp)và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họtên: ………………… Giới tính: ......................................... ……
Sinh ngày: ……... /. /.... …………. Quốc tịch: ........ ……………………….
Chứngminh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .................................
Ngày cấp: .............. /... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấytờ chứng thực cá nhân khác ((nếu không cóCMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)):
Sốgiấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................
Ngày cấp: .............. /.... /........ Ngàyhết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Địachỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗở hiện tại: ……………………………………………………………
Điệnthoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Têndoanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấychứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.....................................................
Ngày cấp:................................................ Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:.............................................................................................
Điệnthoại: …………… Fax: ……………… Email: ………Website: ……
Thôngtin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họtên: ……………………………. Giới tính: ........................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /….. /……. Quốc tịch:……..
Chứngminh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .................................
Ngày cấp: .............. /... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Địachỉ thường trú: …………………..………………………………………
Chỗở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điệnthoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhàđầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chứckinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Sốquyết định thành lập: …………… do ………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀUCHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
-Nội dung đã quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư:................................
-Nay đề nghị sửa thành:...................................................................................
-Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:......................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNGNHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đềnghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dựán) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhậnđầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
| | | | | |
| | | | | |
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
-Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầutư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh:.............................................
-Nay đăng ký sửa thành:................................................................................
-Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếptheo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………….
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯCAM KẾT:
-Chịu trách nhiệm trướcpháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửicơ quan nhà nước có thẩm quyền.
-Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định củaQuyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈMTHEO
1. Các văn bản quy địnhtại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thểcác văn bản gửi kèm theo.
Trongđó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp củaHội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổchức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bảnhợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2.Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấychứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
| Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
MẫuI.7
Văn bản đề nghịđiều chỉnh dự án đầu tư
(Ápdụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư -
Điều 33 Nghị định118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứngnhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnhchủ trương đầu tư)
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư ...
Nhàđầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họtên: ………………… Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……... /. /.... …………. Quốc tịch: ........ ……………………….
Chứngminh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .................................
Ngày cấp: .............. /... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấytờ chứng thực cá nhân khác (nếu không cóCMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
Sốgiấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................
Ngày cấp: .............. /... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Địachỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗở hiện tại: ……………………………………………………………
Điệnthoại: ……………. Fax: ………………. Email:………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Têndoanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấychứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.....................................................
Ngày cấp:................................................ Cơ quan cấp:...................................
Địa chỉ trụ sở:.............................................................................................
Điệnthoại: …………… Fax: ……………… Email: ………Website: ……
Thôngtin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họtên: …………………………………. Giới tính: ................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch:.......... .
Chứngminh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .................................
Ngày cấp: .............. / .. /........ Nơi cấp: ..........................................................
Địachỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điệnthoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhàđầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chứckinh tế: ………………….
2. Mã số doanhnghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầungày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đềnghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dựán) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhậnđầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
| | | | | |
| | | | | |
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
-Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầutư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh:.............................................
-Nay đăng ký sửa thành:................................................................................
-Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếptheo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔCHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trướcpháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửicơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b)Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định củaGiấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy địnhtại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thểcác văn bản gửi kèm theo).
Trongđó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp củaHội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổchức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bảnhợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2.Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầutư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
| Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.8
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thờiđiểm điều chỉnh
(Điều 33, 34,35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư ...
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo vềtình hình hoạt động của dự án (tên dự án,mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án:Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiếtbị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầutư đã thực hiện (ghi số vốn đãthực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):................, trong đó:
-Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầutư):
-Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và nguồn vốn):
-Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy địnhtại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án đếnthời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người ViệtNam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
| Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |