07
Mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- 1113 lượt xem
- 0 bình luận
- 14:59 04/07/2017
Theo hướng dẫn tại trang http://dangkykinhdoanh.gov.vn, khi thành lập công ty TNHH hai thành viên doanh nghiệp cần chuẩn bị:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
2. Điều lệ công ty (có họ, tên và chữ ký của thành viên là cá nhân và người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức);
3. Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
4. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
a. Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân;
b. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức;
c. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
=> Dưới đây là mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên:
PHỤ LỤC I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
….,ngày … tháng … năm………
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kínhgửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là(ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………...................………..Giới tính: ........
Chứcdanh: .............................................................................................................
Sinhngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: .........................
Chứngminh nhân dân số: ......................................................................................
Ngàycấp: …../....…/…….. Nơi cấp: .....................................................................
Giấytờ chứng thực cá nhân khác (nếu không cóCMND): ...................................
Số giấychứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngàycấp: …../....…/…….. Ngày hết hạn: ……/...…/…… Nơi cấp: ....................
Nơiđăng ký hộ khẩu thường trú:
Sốnhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...........................................................................
Xã/Phường/Thịtrấn: ..............................................................................................
Quận/Huyện/Thịxã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................
Tỉnh/Thànhphố: .....................................................................................................
Chỗ ởhiện tại:
Số nhà,đường phố/xóm/ấp/thôn: ...........................................................................
Xã/Phường/Thịtrấn: ..............................................................................................
Quận/Huyện/Thịxã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................
Tỉnh/Thànhphố: .....................................................................................................
Điệnthoại: …………………………………. Fax: ................................................
Email:………………………………………. Website: ........................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn haithành viên trở lên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dungsau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
- Thành lập mới
- Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
- Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
- Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
- Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
2. Tên công ty:
Têncông ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằngchữ in hoa): .......................................
Têncông ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếucó): .................................................
Têncông ty viết tắt (nếu có): .................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Sốnhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...........................................................................
Xã/Phường/Thịtrấn: ..............................................................................................
Quận/Huyện/Thịxã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................
Tỉnh/Thànhphố: .....................................................................................................
Điệnthoại: ………………………………………. Fax: ........................................
Email:…………………………………………… Website: .................................
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệthống ngành kinh tế Việt
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):
................................................................................................................................
8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty):.................................... Điện thoại:............................................................................................................. Họ và tên Kế toán trưởng:.................................................................................... Điện thoại:............................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:.................................................... Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………….. Fax:.................................. Email:..................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ….../....…/……… |
||||||||||||||||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/…. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):................................................................................... |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):........................................................................... |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:............................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính1:........................................................................... ............................................................................................................................... |
1 Doanh nghiệp chọn một trong cácngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanhchính tại thời điểm đăng ký.
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia,bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉkê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
i) Têndoanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Mã sốdoanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................
SốGiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉkê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
ii)Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Mã sốdoanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................
SốGiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉkê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôicam kết:
- Bảnthân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp.
- Trụsở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụngđúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịutrách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nộidung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |