05
Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên
- 973 lượt xem
- 0 bình luận
- 15:49 03/05/2017
Cách viết giấy đề nghị thành lập công ty TNHH 1 thành viên:
Soạn thảo hồ sơ đăng ký công ty để gửi tới Phòng đăng ký kinh doanh bạn phải đảm bảo các yêu cầu sau
- Điền đúng thông tin theo hướng dẫn của các dùng in nghiêng trong biểu mẫu.
- Kê khai thông tin cá nhân đầy đủ, bao gồm: Đối với thông tin cá nhân phải đúng như bản sao công chứng giấy tờ gửi kèm hồ sơ. Đối với thông tin địa chỉ phải chi tiết tới số nhà, thôn xóm.
- Kê khai thông tin cơ cấu tổ chức và thông tin đăng ký thuế phù hợp với quy định. Một số lỗi thường gặp như: Không nắm được hình thức tổ chức công ty TNHH một thành viên, mệnh giá cổ phần và loại cổ phần, năm tài chính áp dụng, ngành nghề kinh doanh chính,...
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có đủ thành phần quy định tại nghị định 78/2015/NĐ-CP. Thành phần hồ sơ còn lại khó chuẩn bị nhất vẫn là điều lệ công ty. Mặc dù đã có mẫu điều lệ nhưng việc chỉnh sửa biểu mẫu phù hợp với cơ cấu thực tế của doanh nghiệp không phải điều đơn giản đối với người không chuyên về luật.
Hiện luật sư có hỗ trợ soạn thảo hồ sơ qua điện thoại 024-6658-2121 để trợ giúp các bạn mới lập nghiệp, nếu có vướng mắc bạn có thể sử dụng kênh pháp lý này. Dưới đây là mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH 1 thành viên:
Phụ lục I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ......................................................................
là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng
thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh
nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh
nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng
Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng
nước ngoài (nếu có):
.............................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu
có): ...........................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh:
.........................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện thoại: ..............................................................................
Fax: ...............................................
Email:
.....................................................................................
Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp,
khu chế xuất. (Đánh dấu X vào
ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp,
khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu
là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng
chữ in hoa): .......................................................... Giới
tính: ...............
Sinh ngày: .......................
/..... /........... Dân tộc: ........................... Quốc tịch:
...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân số:
................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
.............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác (nếu không có CMND/CCCD):
........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày hết hạn: ..............
/....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh:
.........................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ...............................................
Email:
.....................................................................................
Website: ........................................
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê
khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt
ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu
là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ
in hoa):
...................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết
định thành lập:
.................................................................................
Do:
....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh:
.........................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ...............................................
Email:
.....................................................................................
Website: ........................................
Danh sách người đại diện
theo ủy quyền (kê khai theo
mẫu, nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh
dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà
đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt
ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài, nếu có): ..................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Người
đại diện theo pháp luật[5]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):
........................................................................ Giới
tính: .............
Chức danh:
....................................................................................................................................
Sinh ngày:
....................... /..... /........... Dân tộc:
........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân số:
................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi cấp:
.............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác (nếu không có CMND/CCCD):
........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày hết hạn: ..............
/....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh:
.........................................................................................
Tỉnh/Thành phố:
..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị trấn:
................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành phố:
.......................................................................
Quốc gia:
................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website:
.........................................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu
thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc),
Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
……………………………. Điện thoại:
………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng:
…………………………………………. Điện thoại:
………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................. Xã/Phường/Thị trấn:
…………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
………………………… Tỉnh/Thành phố:
…………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax:
………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp
doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X
vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày
…../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động:
.................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu
có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:
………………………………………………. Tài khoản kho bạc:
…………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu
X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[6]:
……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các
doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty
trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):
...........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số
thuế:
.........................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
......
b) Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):
...........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số
thuế:
.........................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
......
Kính đề nghị Phòng Đăng ký
kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất
và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị
chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền
sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh
nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi họ tên)[7] |