
Theo quy định của pháp luật thì vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp hoặc bổ sung hoạt động kinh doanh. Danh mục ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định bao gồm:
>> Tìm hiểu vốn pháp định là gì?
1. Tổ chức tín dụng (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
- Ngân hàng thương mại cổ phần: 1000 tỷ đồng
- Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 15 triệu USD
2. Quỹ tín dụng nhân dân (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
1. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương: 1000 tỷ đồng
2. Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: 0.1 tỷ đồng
3. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
A. Công ty tài chính: 300 tỷ đồng
B. Công ty cho thuê tài chính: 100 tỷ đồng
4. Kinh doanh bất động sản: 6 tỷ đồng (Điều 3 Nghị định 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007)
5. Dịch vụ đòi nợ: 2 tỷ đồng (Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007)
6. Dịch vụ bảo vệ: 2 tỷ đồng (không được kinh doanh các ngành, nghề và dịch vụ khác ngoài Dịch vụ bảo vệ) (Nghị định 52/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008)
7. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 5 tỷ đồng (Điều 3 Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007)
8. Sản xuất phim: Doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Cục Điện ảnh cấp trước khi đăng ký kinh doanh (Điều 14 Luật Điện ảnh)
9. Kinh doanh cảng hàng không: (Khoản 1 Điều 22 Nghị định 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007)
A. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
B. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng
10. Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không:
(Khoản 2 Điều 22 Nghị định 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007)
A. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 30 tỷ đồng
B. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tỷ đồng
11. Kinh doanh vận chuyển hàng không: (Khoản 1 Điều 8 Nghị định 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007)
A. Vận chuyển hàng không quốc tế:
- Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
- Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng
- Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng
B. Vận chuyển hàng không nội địa:
- Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
- Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng
- Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng
12. Kinh doanh hàng không chung: 50 tỷ đồng (Khoản 2 Điều 8 Nghị định 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007)
Danh sách các ngành nghề yêu cầu có vốn pháp đinh
Bảng danh sách các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định
Cập nhập mới: Từ ngày 01/7/2016, hàng loạt các quy định mới về điều kiện kinh doanh có hiệu lực. Trong đó, có 1 số ngành nghề bắt buộc phải đáp ứng mức vốn pháp định mới được phép kinh doanh. Sau đây là danh sách các ngành, nghề kinh doanh cần có vốn pháp định cũng như mức vốn pháp định đối với các ngành, nghề đó và căn cứ pháp lý. STT |
Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Mức vốn tối thiểu |
Căn cứ pháp lý |
||
1 |
Kinh doanh bất động sản |
20 tỷ đồng |
Điều 3 Nghị định 76/2015/NĐ-CP |
||
2 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
Nội địa |
100 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|
Quốc tế |
200 tỷ đồng |
||||
3 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
Khai thác đến 10 tàu bay (DN vận chuyển hàng không quốc tế) |
700 tỷ đồng |
Điểm a Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|
Khai thác đến 10 tàu bay (DN vận chuyển hàng không nội địa) |
300 tỷ đồng |
||||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay (DN vận chuyển hàng không quốc tế) |
1.000 tỷ đồng |
Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay (DN vận chuyển hàng không nội địa) |
600 tỷ đồng |
||||
Khai thác trên 30 tàu bay (DN vận chuyển hàng không quốc tế) |
1.300 tỷ đồng |
Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|||
Khai thác trên 30 tàu bay (DN vận chuyển hàng không nội địa) |
700 tỷ đồng |
|
|||
Kinh doanh hàng không chung |
100 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|||
4 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách |
30 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
|
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
|||||
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu |
|||||
5 |
Cung cấp dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng |
20 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
||
6 |
Cung cấp dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải |
10 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
||
7 |
Cung cấp dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng |
20 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
||
8 |
Cung cấp dịch vụ thanh thải chướng ngại vật |
05 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 20 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
||
9 |
Kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
02 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 22 Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
||
10 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
30 tỷ đồng |
Điều 1 Nghị định 57/2016/NĐ-CP |
||
11 |
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ |
05 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
||
12 |
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ |
100 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 7 Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
||
13 |
Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ |
500 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
||
14 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
06 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 5 Nghị định 84/2016/NĐ-CP |
||
15 |
Kinh doanh chứng khoán (Áp dụng đối với công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam) |
Môi giới chứng khoán |
25 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
|
Tự doanh chứng khoán |
100 tỷ đồng |
||||
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
165 tỷ đồng |
||||
Tư vấn đầu tư chứng khoán |
10 tỷ đồng |
||||
Kinh doanh chứng khoán (Áp dụng đối với công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) |
25 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 11 Nghị định 86/2016/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
|||
Ngân hàng thanh toán |
10.000 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 16 Nghị định 86/2016/NĐ-CP |
|||
16 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ đồng 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài |
Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
17 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ đồng |
Điểm a Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ đồng |
Điểm b Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1.000 tỷ đồng |
Điểm c Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
18 |
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
||
19 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
400 tỷ đồng |
Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ đồng |
Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
1.100 tỷ đồng |
Điểm c Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|||
20 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
04 tỷ đồng |
Điểm a Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
|
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm |
08 tỷ đồng |
Điểm b Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |