03
Các loại visa và thời hạn visa Việt Nam theo quy định
- 1450 lượt xem
- 0 bình luận
- 09:34 23/03/2017
Visa là một trong những giấy tờ cần thiết để bạn được quyền xuất nhập cảnh vào một nước nào đó, ở Việt Nam Visa được biết dưới tên gọi là Thị thực hay Thị thực xuất nhập cảnh. Vậy có những loại visa nào và thời gian visa Việt Nam là bao lâu? Everestlaw sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này ngay trong bài viết dưới đây.
Các loại visa và thời gian visa Việt Nam theo quy định
Cơ sở pháp lý
- Luật số 47/2014/QH2013- Luật xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 04/2015/TT-BCA quy định chi tiết về mẫu giấy tờ liên quan
- Thông tư liên tịch số 01/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29/01/2002 và Thông tư liên tịch số 055/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/05/2009 của Bộ Công an – Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh
- Quyết định của Bộ trưởng Bộ tài chính số 136/1999/QQĐ-BTC ngày 10/11/1999 an hành biểu mức thu lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
Ký hiệu các loại visa cấp cho người nước ngoài
Để xin cấp visa đúng và đủ người nước ngoài cần nắm rõ các loại visa sau:
STT | Loại Visa | Đối tượng được cấp | Thời hạn Visa |
1 | NG1 | Các thành viên đoàn khách mời của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ | 12 tháng |
2 | NG2 | Thành viên đoàn khách mời của Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước; thành viên đoàn khách mời cùng cấp của Bộ trưởng và tương đương, Bí thư tỉnh ủy, Bí thư thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 12 tháng |
3 | NG3 | Thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo trong nhiệm kỳ. | 12 tháng |
4 | NG4 | Người vào làm việc với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ; người vào thăm thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ. | 12 tháng |
5 | LV1 | Người vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 tháng |
6 | LV2 | Người vào làm việc với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. | 12 tháng |
7 | ĐT | Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam. | 5 năm |
8 | DN | Người vào làm việc với doanh nghiệp tại Việt Nam | 12 tháng |
9 | NN1 | Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. | 12 tháng |
10 | NN2 | Người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. | 12 tháng |
11 | NN3 | Người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. | 12 tháng |
12 | DH | Người vào thực tập, học tập. | 12 tháng |
13 | HN | Người vào dự hội nghị, hội thảo. | 3 tháng |
14 | PV1 | Phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam. | 12 tháng |
15 | PV2 | Phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam. | 12 tháng |
16 | LĐ | Người vào lao động. | 2 năm |
17 | DL | Người vào du lịch. | 3 tháng |
18 | TT | Người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam. | 12 tháng |
19 | VR | Người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác. | 6 tháng |
20 | SQ | Người nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam khảo sát thị trường, du lịch, thăm người thân, chữa bệnh đáp ứng đủ điều kiện. | 30 ngày |
Để tiến hành thủ tục xin visa nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí, quý khách vui lòng liên hệ Everestlaw để được hỗ trợ tốt nhất.